-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Aruba AP 505 là một điểm truy cập Wifi 6 chất lượng, với giá cả hợp lý, phục vụ hiệu suất cao cho các hệ thống di động và IoT. Với tốc độ dữ liệu tổng hợp lên đến 1,49 Gbps (HE80 / HE20), AP-505 mang lại hiệu quả và độ tin cậy cần thiết cho các địa điểm làm việc như trường học, văn phòng hạng trung, và nhà bán lẻ.
Đặc Điểm Nổi Bật của Aruba AP 505:
Wifi 6 (802.11ax): Thiết bị áp dụng công nghệ Wifi 6, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao 1,49 Gbps, phù hợp cho doanh nghiệp cần wifi hiệu suất cao, ổn định và mở rộng.
OFDMA và MU-MIMO: Tận dụng tính năng OFDMA và MU-MIMO, giảm thời gian tranh chấp giữa các thiết bị khách, tối ưu hiệu suất wifi.
Công Nghệ AI - Air Match: Sử dụng tính năng tự học của AI, Air Match tối ưu hóa RF tự động, giúp wifi luôn ổn định và mượt mà mà không cần can thiệp thủ công.
ClientMatch của Aruba: Tích hợp công nghệ ClientMatch để tăng hiệu suất sử dụng wifi của thiết bị khách, đảm bảo kết nối liền mạch trên toàn bộ mạng.
Hỗ Trợ Bluetooth 5 và Zigbee cho IoT: Dễ dàng triển khai và quản lý thiết bị IoT thông qua cổng Bluetooth 5 và Zigbee, đáp ứng nhu cầu tự động hóa ngày càng tăng.
Bảo Mật WPA3 và Enhanced Open: Tích hợp giao thức bảo mật WPA3 và Enhanced Open, đảm bảo an toàn cho người dùng và tài nguyên trong hệ thống mạng.
Hướng Dẫn Cấu Hình Wifi Aruba AP 505:
Cấp Nguồn: Kết nối nguồn bằng adapter 12V DC hoặc cổng PoE, cắm vào cổng E0 nếu có nhiều cổng.
Kết Nối Mạng: Kết nối thiết bị với mạng có DHCP để nhận địa chỉ IP từ router hoặc switch.
Truy Cập Giao Diện Web: Kết nối laptop với wifi SetMeUp-xx:xx:xx, nhập địa chỉ IP dải 172.31.98.0/23 để truy cập giao diện web.
Đăng Nhập: Đăng nhập bằng tài khoản admin và serial number của thiết bị, đổi mật khẩu mới.
Cấu Hình SSID: Tạo SSID mới, chọn mục Network, nhập thông tin wifi, chọn primary usage, và thiết lập các tùy chọn như VLAN, Security...
Kiểm Tra và Hoàn Thành: Kiểm tra lại các thông số cấu hình, xem thông tin về Access Point, Client, Services trong giao diện web.
Thông Số Kỹ Thuật:
aruba ap 505 datasheet | |
TECHNICAL SPECIFICATIONS | |
AP type | Indoor, dual radio, 5GHz and 2.4GHz 802.11ax 2x2 MIMO |
Radio 5Ghz | Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.2Gbps wireless data rate with individual 2SS HE80 802.11ax client devices, or with two 1SS HE80 802.11ax MU-MIMO capable client devices simultaneously |
Radio 2.4Ghz | Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574Mbps (287 Mbps) wireless data rate with individual 2SS HE40 (HE20) 802.11ax client devices or with two 1SS HE40 (HE20) 802.11ax MU-MIMO capable client devices simultaneously |
Maximum number of associated client devices | Up to 256 associated client devices per radio |
Maximum number of BSSIDs | 16 BSSIDs per radio |
Supported frequency bands (country-specific restrictions apply) | - 2.400 to 2.4835 GHz - 5.150 to 5.250 GHz - 5.250 to 5.350 GHz - 5.470 to 5.725 GHz - 5.725 to 5.850 GHz |
Available channels | Dependent on configured regulatory domain |
Supported radio technologies | - 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS) - 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM) - 802.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 8 resource units |
Supported modulation types | - 802.11b: BPSK, QPSK, CCK - 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM (proprietary extension) - 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM (proprietary extension) - 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM |
802.11n high-throughput (HT) support | HT20/40 |
802.11ac very high throughput (VHT) support: | VHT20/40/80 |
802.11ax high efficiency (HE) support: |
HE20/40/80 |
Supported data rates (Mbps): | - 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 - 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 - 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40), 400 with 256-QAM - 802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2, VHT20 to VHT80), 1,083 with 1024-QAM - 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40) - 802.11ax (5GHz): 3.6 to 1,201 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE80) |
802.11n/ac packet aggregation: | A-MPDU, A-MSDU |
Transmit power | Configurable in increments of 0.5 dBm |
Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements): | - 2.4 GHz band: +21 dBm (18dBm per chain) - 5 GHz band: +21 dBm (18 dBm per chain) |
WI-FI ANTENNAS | |
Antenna | Two integrated dual-band downtilt omni-directional antennas for 2x2 MIMO with peak antenna gain of 4.9dBi in 2.4GHz and 5.7dBi in 5GHz. Built-in antennas are optimized for horizontal ceiling mounted orientation of the AP. The downtilt angle for maximum gain is roughly 30 degrees. • Combining the patterns of each of the antennas of the MIMO radios, the peak gain of the combined, average pattern is 4.3dBi in 2.4GHz and 5.6dBi in 5GHz. |
OTHER INTERFACES | |
Interfaces | - Auto-sensing link speed (10/100/1000BASE-T) and MDI/MDX - POE-PD: 48Vdc (nominal) 802.3af/at POE (class 3 or 4) - 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE) |
DC power interface | 12Vdc (nominal, +/- 5%), accepts 2.1mm/5.5mm center-positive circular plug with 9.5mm length |
USB 2.0 host interface (Type A connector) |
Capable of sourcing up to 1A / 5W to an attached device |
Bluetooth Low Energy (BLE5.0) and Zigbee (802.15.4) radio |
- BLE: up to 7dBm transmit power (class 1) and -93dBm receive sensitivity (1Mbps) - Zigbee: up to 6dBm transmit power and -96dBm receive sensitivity Integrated vertically polarized omnidirectional antenna with roughly 30 degrees downtilt and peak gain of 3.3dBi |
Visual indictors (two multi-color LEDs): |
For System and Radio status |
Reset button: | Factory reset, LED mode control (normal/off) |
Serial console interface | Proprietary, micro-B USB physical jack |
Security slot | Kensington security slot |
<Hotline: 0828.011.011 - (028)7300.2021 - VoHoang.vn>
Bảo hành
Bảo hành: 12 tháng
Hãy gọi ngay cho Võ Hoàng khi bạn cần hỗ trợ nhé : 0828.011.011
Giao hàng toàn quốc
Thanh toán an toàn
Đổi hàng trong 7 ngày
Tư vẫn miễn phí
Cửa hàng chính
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - ĐẦU TƯ VÕ HOÀNG
Khách mua sỉ & Đại lý