-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hướng dẫn cài đặt Tên điểm truy cập (APN) cho USB 3G trên điện thoại và máy tính bảng Android
25/12/2015 Đăng bởi: QTV Võ HoàngNội dung bài viết
Bạn vừa mua 1 chiếc USB 3G để dùng cho máy tính bảng, khi cắm vào đã thấy sóng nhưng vẫn không vào mạng được? Đừng vội kết luận chiếc USB 3G bị lỗi, có thể do trên máy tính bảng của bạn chưa được cài đặt cấu hình Modem 3G để vào mạng. Hãy thử làm theo hướng dẫn dưới đây xem sao nhé!
Đầu tiên vào Settings > Wireless & Network > More> Mobile Network > Access Point Name (APN)
( Khi gửi tin MMS nhớ bât Mobile Network và Enable Background Data (tại mục Tài khoản vào đồng bộ )
Chọn cái APN có sẵn để chỉnh sửa. Hoặc có thể thêm mới bằng cách. Nhấn Menu/ New APN
MẠNG MOBIFONE
3G/GPRS
Name: Mobifone 3G
APN: m-wap
Username: mms
Password: mms
APN type: để trống
MMS
Name: Mobifone MMS
APN: m-i090
username: mms
password: mms
MMSC: http://203.162.21.114/mmsc
MMS Proxy: 203.162.21.114
MMS Port: bỏ trống
APN type: mms
=======================================
MẠNG VINAPHONE
3G/GPRS
Name: Vinaphone 3G
APN: m3-world
Usernam: mms
Password: mms
APN type: để trống
MMS
Name: Vinaphone MMS
APN: m3-mms
username: mms
password: mms
MMSC: http://mms.vinaphone.com.vn
MMS Proxy: 10.1.10.46
MMS Port: 9201
APN type: mms
=======================================
MẠNG VIETTEL
3G/GPRS
Name: Viettel 3G
APN: v-internet
APN type: để trống
MMS
Name: Viettel MMS
APN: v-mms
MMSC: http://mms.viettelmobile.com.vn/mms/wapenc
MMS Proxy: 192.168.233.010
MMS Port: 8080
APN type: mms
Xong save lại, sau đó bấm Back (quay lại) và chọn vào cấu hình vừa cài đặt và đợi thiết bị kết nối -> sử dụng.
---BẢNG THAM KHẢO TẦN SÓNG CÁC NHÀ MẠNG VIỆT NAM---
Vietnam - VN
MCC | MNC | Brand | Operator | Status | Bands (MHz) | References and notes |
---|---|---|---|---|---|---|
452 | 01 | MobiFone | Vietnam Mobile Telecom Services Company (VMS) | Operational | GSM 900 / GSM 1800 / UMTS 2100 | |
452 | 02 | Vinaphone | Vietnam Telecom Services Company | Operational | GSM 900 / GSM 1800 / UMTS 2100 | |
452 | 03 | S-Fone | S-Telecom | Operational | CDMA2000 800 | |
452 | 04 | Viettel Mobile | Viettel Telecom | Operational | GSM 900 / GSM 1800 / UMTS 1900 / UMTS 2100 | |
452 | 05 | Vietnamobile | Hanoi Telecom | Operational | GSM 900 / UMTS 1900 / UMTS 2100 | |
452 | 06 | EVNTelecom | EVNTelecom - EVN | Operational | CDMA2000 450 | |
452 | 08 | 3G EVNTelecom | EVNTelecom - EVN | Operational | UMTS 1900 / UMTS 2100 | |
452 | 07 | Beeline VN | GTEL Mobile JSC | Operational | GSM 1800 |
Hướng Dẫn Cài Đặt Router WiFi 6 Xuyên Tường Khoẻ ASUS RT-AX1800HP Mới Nhất (22/06/2024)
Hướng Dẫn Cách Xem Camera Tapo Trên PC/ NVR/ NAS Bằng Giao Thức RTSP (24/05/2024)
Hướng Dẫn Cài Đặt Đặt Tính Năng EasyMesh Cho Các Bộ Phát WiFi TP-LINK (19/12/2023)
Hướng Dẫn Cài Đặt Tên Wifi Mật Khẩu Cho Router Imou HR12F Mới Nhất (02/11/2023)
Cách Cài Đặt Camera TP-Link Tapo C200 Với Ứng Dụng Tapo (22/06/2023)